Tin Zalo mỗi khách hàng một nội dung
API eSMS gửi tin nhắn Zalo hàng loạt với nội dung tùy chỉnh cho từng khách hàng. Hỗ trợ mẫu tin, tham số động, hẹn giờ gửi và callback. Tích hợp dễ dàng qua HTTP POST JSON.
HTTP request
POST
https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/Send_zns_bulk_v4_post_json/
Content Type: application/json
Response Type: application/json
Cấu trúc body của request:
ApiKey
string
Chuỗi ký tự đại diện cho khóa API của tài khoản eSMS.
SecretKey
string
Chuỗi ký tự bí mật của tài khoản eSMS.
campaignid
string
Tên chiến dịch gửi tin, tối đa 254 ký tự. Đây là mã chiến dịch mà bạn sẽ phân biệt được các chiến dịch gửi tin.
OAID
string
ID của Zalo Official Account (OA) của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần đăng nhập vào trang quản trị của Zalo OA để lấy OAID này. Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng.
TempID
string
ID của mẫu tin nhắn Zalo OA mà doanh nghiệp đã đăng ký với eSMS.
Sandbox
string
Chế độ Sandbox để kiểm tra API mà không gửi tin nhắn thực tế.
Mặc định: Sandbox = 0
SendDate
string
Thời gian hẹn gửi tin nhắn.
Nếu không truyền tham số này, tin nhắn sẽ được gửi ngay lập tức.
Định dạng: yyyy-mm-dd hh:MM:ss
CallbackUrl
string
Data
Array
Mảng đối tượng chứa thông tin về từng tin nhắn bạn muốn gửi. Chú ý: Mảng có kích thước tối đa 500 phần tử.
Data: Phone
string
Số điện thoại người nhận.
Data: RequestId
string
ID Tin nhắn của đối tác, dùng để kiểm tra ID này đã được hệ thống esms tiếp nhận trước đó hay chưa.
Ví dụ: RequestId=123456
.
Date: Params
string
Danh sách các giá trị cần truyền cho các biến trong mẫu tin nhắn. *Lưu ý:
Các tham số truyền vào phải đúng thứ tự như template bạn đăng ký.
Nếu tham số trùng nhau chỉ cần truyền vào một tham số.
Response:
Request hợp lệ.
Cấu trúc body của response:
CodeResult
string
Mã trả về.
Message
string
Mô tả chi tiết về phản hồi.
TotalFail
string
Tổng số điện thoại request gửi tin thất bại.
TotalSuccess
string
Tổng số điện thoại request gửi tin thành công.
detail : CodeResult
string
Mã trả về.
detail : Phone
string
Số điện thoại tương ứng với ID tin nhắn do esms trả về.
detail : SMSID
string
ID tin nhắn do esms trả về.
Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .
Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.
Last updated