Tin Zalo hành trình
Last updated
Last updated
Hàm cho phép bạn gửi tin nhắn đến số điện thoại đã đăng kí Zalo.
Để có thể gửi được tin Zalo bạn cần tiến hành: - Đăng ký và xác thực Zalo Offical Account (Zalo OA). - Đăng ký template tin nhắn là template TIN NHẮN HÀNH TRÌNH với ZALO. Để hoàn thành các việc trên vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh hỗ trợ của bạn hoặc Hotline 0901888484. Ví dụ một mẫu tin Zalo hành trình.
POST
https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendZaloMessage_V4_post_json/
Content Type: application/json
Response Type: application/json
Cấu trúc body của request:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Tính bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|---|
ApiKey | string | ApiKey của tài khoản. | |
SecretKey | string | Secretkey của tài khoản. | |
Phone | string | Số điện thoại nhận tin. | |
Params | string | Giá trị cần truyền cho các biến trong Template *Lưu ý:
| |
IsJourney | string | True: Là tính tin nhắn hành trình. Fale: Không phải tin nhắn hành trình. | |
OrderId | string | Id của hành trình, dùng để đánh dấu hành trình, bắt buộc có khi gửi tin ZNS Journey. | |
TempID | string | Template của Zalo OA mà khách hàng đăng kí với eSMS. Đối với loại tin ZNS Journey thì cần phải đăng ký với Zalo mới sử dụng được. | |
OAID | string | Zalo OA ID, là ID của trang Zalo Offical Account của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần đăng nhập vào trang quản trị của Zalo OA để lấy phần Zalo OA ID này. Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng. | |
campaignid | string | ID Tin nhắn của đối tác, dùng để kiểm tra ID này đã được hệ thống esms tiếp nhận trước đó hay chưa. Ví dụ: RequestId=123456. | |
RequestId | string | Tên chiến dịch gửi tin, tối đa 254 ký tự. | |
CallbackUrl | string | ||
Sandbox | string | 1: Tin gửi ở môi trường test, dùng để kiểm tra kết nối và các thông số tích hợp, không về tin nhắn, không trừ tiền. 0: Tin gửi ở môi trường bình thường, có về tin nhắn. |
Response:
Request hợp lệ.
Cấu trúc body của response:
Thuốc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
CodeResult | string | Mã trả về. |
SMSID | string | ID tin nhắn do esms trả về. |
ErrorMessage | string | Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi). |
Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .
Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.
URL nhận kết quả gửi tin. Xem body mẫu . Xem chi tiết .