Tin Zalo Tư vấn đính kèm ảnh

HTTP request

POST https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendZaloFollowerMessage_V5_post_json/

  • Content Type: text/plain

  • Response Type: application/json

curl --location 'https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendZaloFollowerMessage_V5_post_json/' \
--header 'Content-Type: text/plain' \
--data '{
    "ApiKey": "{{ApiKey}}",
    "SecretKey": "{{SecretKey}}",
    "OAID": "{{OAID}}", 
    "Payload": {
        "recipient": {
            "user_id": "{{user_id}}"
        },
        "message": {
            "text": "Tin Zalo Tư vấn đính kèm ảnh",
            "attachment": {
                "type": "template",
                "payload": {
                    "template_type": "media",
                    "elements": [
                        {
                            "media_type": "image",
                            "url": "https://minio.esms.vn/blogimg/agent-1/BlogImg/full_3f8df17c-2d15-4ecb-b9fd-3bcc9cb0d97b.png"
                        }
                    ]
                }
            }
        }
    }
}'

// Truyền \r\n để gửi nội dung xuống dòng

  • Cấu trúc body của request:

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

ApiKey

string

ApiKey eSMS cung cấp.

SecretKey

string

SecretKey eSMS cung cấp.

OAID

string

Zalo OA ID, là ID của trang Zalo Offical Account của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần đăng nhập vào trang quản trị của Zalo OA để lấy phần Zalo OA ID này. Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng.

CallbackUrl

string

eSMS sẽ trả về kết quả của tin nhắn này. Xem body mẫu ở đây. Xem chi tiết ở đây.

SendDate

string

Thời gian hẹn gửi của tin. Không truyền khi tin muốn tin nhắn gửi đi liền. Định dạng: yyyy-mm-dd hh:MM:ss

Payload

Object

Chứa nội dung cần gửi


Cấu trúc thuộc tính recipient

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

user_id

string

ID của người nhận.

Cấu trúc thuộc tính message

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

text

string

Tiêu đề của ảnh Giới hạn tối đa là 2.000 ký tự

attachment

Object

Attachment cần gửi.

Cấu trúc thuộc tính message.attachment

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

type

string

Loại attachment. Giá trị nhận vào bắt buộc:

  • type = template

payload

Object

Chứa payload của attachment muốn gửi.

Cấu trúc thuộc tính message.attachment.payload

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

template_type

string

Loại template Với template gửi thông báo theo mẫu đính kèm ảnh, giá trị nhận vào là:

  • template_type = media

elements

array

Các đối tượng của template. Lưu ý: Cấu trúc element thay đổi tùy theo loại template. Với template media, danh sách element bao gồm tối đa 1 phần tử.

Cấu trúc thuộc tính message.attachment.payload.element

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

media_type

string

Loại media.

Các giá trị nhận vào:

  • image: ảnh tĩnh

  • gif: ảnh động

url

string

Đường dẫn đến ảnh Các định dạng ảnh hỗ trợ: jpg và png Dung lượng tối đa: 1MB Lưu ý:

  • kích thước ảnh tối ưu 16:9 và vùng safe zone 14:9

  • Response:

{
    "CodeResult": "100",
    "CountRegenerate": 0,
    "SMSID": "d8e0f1f0702544b2acb456ca9ccfd111250"
}

Request hợp lệ.

  • Cấu trúc body của response:

Thuốc tính
Kiểu dữ liệu
Mô tả

CodeResult

string

Request được gửi đến ESMS thành công. Lưu ý: Mã phản hồi 100 chỉ xác nhận rằng yêu cầu đã được gửi thành công đến hệ thống ESMS, không phản ánh việc tin nhắn đã được gửi đến số điện thoại người nhận hay chưa. Để theo dõi trạng thái cuối cùng của tin nhắn, quý khách vui lòng truyền thêm tham số CallbackUrl; hệ thống ESMS sẽ tự động gửi phản hồi (callback) đến địa chỉ này khi có trạng thái cuối của tin.

SMSID

string

ID tin nhắn do esms trả về.

ErrorMessage

string

Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi)

  • Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .

  • Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.

Last updated