Tin gencode tự động SMS
Hàm cho phép bạn gọi API tự động tạo ra mã code OTP và sau đó gửi đến người dùng bằng brandname. Với OTP code là ngẫu nhiên. Phần code này do ViHAT xử lí.
HTTP request
Response Type: application/json
Cấu trúc body của request:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Tính bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|---|
Phone | string | Số điện thoại nhận tin. | |
ApiKey | string | ApiKey của tài khoản. | |
SecretKey | string | Secretkey của tài khoản. | |
TimeAlive | string | Thời gian hiệu lực của mã code. Đơn vị tính: Phút. Giới hạn từ 2 phút đến 15 phút. | |
NumCharOfCode | string | Số lượng ký tự của mã code. Mặc định khi không truyền là 6 ký tự. | |
Brandname | string | Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn đó). Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng. | |
Type | string | 2: Gửi chăm sóc khách hàng. | |
message | string | Nội dung tin nhắn Thay thế mã code OTP bằng {OTP} - Ví dụ: Muốn nhận tin nhắn về máy với nội dung: "686868 la ma xac minh dang ky Baotrixemay cua ban". Thì ở mục message truyền: "{OTP} la ma xac minh dang ky Baotrixemay cua ban". | |
IsNumber | string | 0: code chứa chữ và số. 1: code chỉ chứa số. |
Response:
Request hợp lệ.
Cấu trúc body của response:
Thuốc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
CodeResult | string | Mã trả về. |
SMSID | string | ID tin nhắn do esms trả về. |
ErrorMessage | string | Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi). |
Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .
Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.
Sử dụng API Checkcode để kiểm tra code có hợp lệ hay không. Xem API check code ở link sau đây: API Checkcode.
Last updated