Hàm lấy thông tin chi tiết template Zalo

HTTP request

GET https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/GetZnsTemplateInfo?TemplateId={{TemplateId}}&ApiKey={{ApiKey}}&SecretKey={{SecretKey}}&OAId={{OAId}}

  • Response Type: application/json

curl --location -g 'https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/GetZnsTemplateInfo?TemplateId={{TemplateId}}&ApiKey={{ApiKey}}&SecretKey={{SecretKey}}&OAId={{OAId}}'
  • Cấu trúc body của request:

Tham sốKiểu dữ liệuTính bắt buộcMô tả

TemplateId

string

Template của Zalo OA mà khách hàng đăng kí với eSMS.

ApiKey

string

ApiKey của tài khoản

SecretKey

string

SecretKey của tài khoản

OAId

string

Zalo OA ID, là ID của trang Zalo Offical Account của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần đăng nhập vào trang quản trị của Zalo OA để lấy phần Zalo OA ID này. Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng.


  • Response:

{
    "Data": {
        "ApplyTemplateQuota": false,
        "ListParams": [
            {
                "AcceptNull": false,
                "MaxLength": 10,
                "MinLength": 0,
                "Name": "otp",
                "Require": true,
                "Type": "STRING"
            }
        ],
        "PreviewUrl": "https://zns.oa.zalo.me/znspreview/SZk01CLsjXTYpn_B4agO0g==",
        "Status": "ENABLE",
        "TemplateDailyQuota": null,
        "TemplateId": 205644,
        "TemplateName": "Xác nhận đăng ký dịch vụ",
        "TemplateQuality": "UNDEFINED",
        "TemplateRemainingQuota": null,
        "TemplateTag": "OTP",
        "Timeout": 15000
    },
    "Error": 0,
    "Message": "Success"
}

Request lợp lệ.

  • Cấu trúc body của Response:

Thuộc tínhKiểu dữ liệuĐịnh nghĩa

ApplyTemplateQuota

string

Trường thông tin cho biết template có áp dụng hạn mức Daily Quota hay không.

Chú thích: Hạn mức Daily Quota chỉ áp dụng cho một số template đặc biệt mang tính thử nghiệm và đã trực tiếp được đăng ký với Zalo. Các template bình thường sẽ không bị ảnh hưởng bởi giới hạn này.

PreviewUrl

string

Đường dẫn đến bản xem trước của template.

Status

string

Trạng thái template.

TemplateDailyQuota

string

Số tin ZNS thuộc template này OA được gửi trong ngày.

Lưu ý: Trường thông tin này chỉ được trả về khi applyTemplateQuota = true.

TemplateId

string

ID của template.

TemplateName

string

Tên của template.

TemplateQuality

string

Chất lượng gửi tin hiện tại của template.

Các giá trị trả về:

  • HIGH

  • MEDIUM

  • LOW

  • UNDEFINED

TemplateRemainingQuota

string

Số tin ZNS thuộc template này OA được gửi trong ngày còn lại.

Lưu ý: Trường thông tin này chỉ được trả về khi applyTemplateQuota = true.

TemplateTag

string

Loại nội dung của template. Các giá trị trả về:

  • OTP – OTP

  • IN_TRANSACTION – Xác nhận/Cập nhật giao dịch

  • POST_TRANSACTION – Hỗ trợ dịch vụ liên quan sau giao dịch

  • ACCOUNT_UPDATE – Cập nhật thông tin tài khoản

  • GENERAL_UPDATE – Thay đổi thông tin dịch vụ

  • FOLLOW_UP – Thông báo ưu đãi đến khách hàng cũ

Timeout

string

Thời gian timeout của template.

AcceptNull

string

Thông tin cho biết thuộc tính có thể nhận giá trị rỗng hay không.

MaxLength

string

Số kí tự tối đa được truyền vào thuộc tính.

MinLength

string

Số kí tự tối thiểu được truyền vào thuộc tính.

Name

string

Tên thuộc tính.

Require

string

Tính bắt buộc của thuộc tính.

Type

string

Định dạng validate của thuộc tính.

  • Hiện tại số lần request là 1s cho 1 lần request

  • Số ReferenceId tối đa cho 1 lần request là 100

  • Thời gian request là vào lúc 01:00 đến 02:00 AM mỗi ngày

  • Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .

  • Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.

Last updated