Hàm lấy thông tin callback tin nhắn Zalo
Hàm này chỉ dùng đối với những tin nhắn khi request gửi tin khách hàng có truyền trường CallbackUrl để nhận thông tin trạng thái tin nhắn qua callback.
Những SMSID khi request không truyền CallbackUrl, dùng hàm này sẽ không có thông tin.
HTTP request
POST
https://status-sms.esms.vn/ZaloCallback/GetCallback
Content Type: application/json
Response Type: application/json
Cấu trúc body của request:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Tính bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|---|
ApiKey | string | ApiKey của tài khoản. | |
SecretKey | string | SecretKey của tài khoản. | |
ListRefid | string | Danh sách ReferenceId đã gửi tin. Giới hạn 200 RefId, truyền nhiều hơn sẽ chỉ lấy callback của 200 RefId theo thứ tự từ trên xuống. | |
OAId | string | Id của OA đã gửi tin |
Response:
Request hợp lệ.
Cấu trúc body của response:
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
SMSID | string | ReferenceId của tin nhắn muốn xem callback. |
SendFailed | string | Tổng số tin thất bại. |
SendSuccess | string | Tổng số tin thành công. |
SendStatus | string | Trạng thái tin nhắn. |
| ||
TotalPrice | string | Tổng số tiền của tin. |
TotalReceiver | string | Tổng số tin. |
TotalSent | string | Tổng số tin đã gửi. |
RequestId | string | Request mà KH truyền vào API để gửi tin. |
TypeId | string | Loại tin nhắn.
|
Telcoid | string | Mạng viễn thông của thuê bao nhận tin.
|
PhoneNumber | string | Số điện thoại nhận tin. |
CallbackUrl | string | Link nhận callback . |
Partnerids | string | Mã của tin nhắn vừa được gửi (do Zalo trả về). |
ErrorInfo | string | Mã lỗi và thông tin lỗi của tin nhắn. |
OAId | string | Id của OA mà KH gửi tin. |
ZnsTempId | string | Id của template KH gửi tin. |
Chú ý:
Số ReferenceId tối đa cho 1 lần request là 200, nhiều hơn 200 sẽ chỉ trả 200 ReferenceId đầu tiên.
Giới hạn request 20TPS.
Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .
Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.
Last updated