Hàm kiểm tra trạng thái tin nhắn theo khoảng thời gian
API cho phép đối tác lấy sản lượng tin nhắn trong một khoảng thời gian.
HTTP request
POST
https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/GetSmsSentData_V2
Content Type: application/json
Response Type: application/json
Cấu trúc body của request:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Tính bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|---|
ApiKey | string | ApiKey của tài khoản. | |
SecretKey | string | Secretkey của tài khoản. | |
From | string | Lấy dữ liệu từ ngày nào (theo ngày tạo tin) Định dạng: yyyy-MM-dd HH:mm:ss. | |
To | string | Lấy dữ liệu đến ngày nào (theo ngày tạo tin). Định dạng: yyyy-MM-dd HH:mm:ss. | |
Page | string | Lấy bắt đầu từ trang bao nhiêu. | |
PageSize | string | Số lượng tin nhắn cần xem (tối đa 500 tin nhắn). | |
SmsType | string | Loại tin nhắn 1: Tin quảng cáo. 2: Tin CSKH. 8: Tin Cố định giá rẻ. 23: Tin Viber. 24: Zalo ưu tiên. 25: Zalo bình thường. 26: Zalo Follower. |
Response:
Request hợp lệ.
Cấu trúc body của response:
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
CodeResult | string | Mã trả về. |
CountTotal | string | Tổng số tin nhắn. |
Campaign | string | Tên chiến dịch. |
Content | string | Nội dung tin nhắn. |
Phone | string | Số điện thoại nhận tin nhắn. |
RefercenceId | string | SmsId trả về từ các hàm gửi tin nhắn. |
Sellprice | string | Giá của tin. |
SendResult | string | Trạng thái tin nhắn: 1: Tin đã được gửi thành công. 0: Tin thất bại. 2: Tin chưa xác định trạng thái. |
SendStatus | string | 0: Đang soạn thảo. 1: Chờ duyệt. 2: Chờ gửi. 4: Từ chối. 5: Đã gửi xong. 7: Đã gửi chờ báo cáo |
SentTime | string | Thời gian gửi tin. |
SmsId | string | Id của tin nhắn trên giao diện. |
SmsType | string | Loại tin nhắn 1: Tin quảng cáo. 2: Tin CSKH. 8: Tin Cố định giá rẻ. 23: Tin Viber. 24: Zalo ưu tiên. 25: Zalo bình thường. 26: Zalo Follower. |
Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .
Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.
Last updated