Callback Url
Khi có trạng thái thực của tin nhắn. eSMS sẽ callback trạng thái về hook của khách hàng theo dạng HTTP GET.
Callback sẽ được retry 5 lần nếu như url của khách hàng trả timeout. Hết 5 lần mà url của khách hàng vẫn timeout thì sẽ ngừng callback.
Callback mẫu
Callback mẫu cho loại tin CSKH:
Callback mẫu cho loại tin Quảng cáo:
Callback mẫu cho loại tin Zalo:
Callback mẫu cho loại tin Viber:
Callback mẫu cho loại tin Zalo tư vấn:
Callback mẫu cho loại tin Zalo giao dịch:
Callback mẫu cho loại tin Zalo dạng yêu cầu mẫu thông tin người dùng:
Callback mẫu cho loại tin Zalo hành trình
Thông tin kết quả trả về của callback:
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Định nghĩa |
---|---|---|
SMSID | string | Mã tin nhắn. |
SendFailed | string | Số lượng tin nhắn thất bại. |
SendStatus | string | Trạng thái tin nhắn 1: Chờ duyệt. 2: Chờ gửi. 4: Từ chối. 5: Đã gửi xong. 7: Đã gửi chờ báo cáo. |
SendSuccess | string | Số lượng tin thành công. |
Totalprice | string | Tổng tiền đơn. |
TotalReceiver | string | Tổng số người nhận. |
TotalSent | string | Tổng số lượng tin được gửi. |
RequestId | string | Mã request của khách hàng. |
TypeId | string | Loại tin nhắn 1: tin quảng cáo. 2: tin chăm sóc khách hàng. 23: tin viber. 24: tin zalo ưu tiên. 25: tin zalo bình thường. |
telcoid | string | Nhà mạng 1: Viettel, 2: Mobi, 3: Vina, 4: Vietnammobile, 5: Gtel, 6: Itel, 7: Reddi. |
phonenumber | string | Số điện thoại người nhận. |
partnerids | string | Mã giao dịch của Zalo (chỉ có đối với tin zalo). |
error_info | string | Mã lỗi của tin nhắn (chỉ có đối với tin zalo). |
oaid | string | ID của Oa gửi tin (chỉ có đối với tin zalo). |
tempid | string | Tempid gửi tin (chỉ có đối với tin zalo). |
Last updated