Tin Zalo giao dịch
Last updated
Last updated
POST
Content Type: text/plain
Response Type: application/json
Cấu trúc body của request:
ApiKey
string
ApiKey của tài khoản.
SecretKey
string
Secretkey của tài khoản.
OAID
string
Zalo OA ID, là ID của trang Zalo Offical Account của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần đăng nhập vào trang quản trị của Zalo OA để lấy phần Zalo OA ID này. Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng.
Sandbox
string
1: Tin gửi ở môi trường test, dùng để kiểm tra kết nối và các thông số tích hợp, không về tin nhắn, không trừ tiền. 0: Tin gửi ở môi trường bình thường, có về tin nhắn.
CallbackUrl
string
SendDate
string
Thời gian hẹn gửi của tin. Không truyền khi tin muốn tin nhắn gửi đi liền. Định dạng: yyyy-mm-dd hh:MM:ss
Payload
Object
Chứa nội dung cần gửi
Cấu trúc thuộc tính recipient
user_id
string
ID của người nhận.
Cấu trúc thuộc tính message
attachment
object
Attachment cần gửi
Cấu trúc thuộc tính message.attachment
type
string
Loại attachment
Giá trị nhận vào bắt buộc:
type
= template
payload
object
Chứa payload của attachment muốn gửi.
Cấu trúc thuộc tính message.attachment.payload
template_type
string
Xem thêm mục Tham số message.attachment.payload.template_type bên dưới
language
string
Ngôn ngữ sử dụng của tin Giá trị nhận vào:
language
= VI
hoặc
language
= EN
Khi chọn ngôn ngữ các nội dung mặc định của mẫu tin sẽ chuyển sang ngôn ngữ tương ứng
elements
array
Các đối tượng của template. Xem thêm mục message.attachment.payload.elements bên dưới
buttons
array
Các nút nhấn CTA (tùy chọn có hoặc không, tối đa 4 button) Xem thêm mục message.attachment.payload.buttons bên dưới
Tham số message.attachment.payload.template_type
1
transaction_billing
Hóa đơn
Billing
2
transaction_order
Đơn hàng
Order
3
transaction_reward
Tích điểm
Reward
4
transaction_contract
Hợp đồng
Contract
5
transaction_booking
Lịch hẹn
Booking
6
transaction_membership
Thành viên
Membership
7
transaction_event
Sự kiện
Event
8
transaction_transaction
Giao dịch
Transaction
9
transaction_account
Tài khoản
Account
10
transaction_internal
Nội bộ
Internal
11
transaction_partnership
Đối tác
Partnership
12
transaction_education
Học vụ
Education
13
transaction_rating
Đánh giá
Rating
Cấu trúc tham số message.attachment.payload.elements
banner
image_url
string
image_url : Đường dẫn đến ảnh Các định dạng ảnh hỗ trợ: jpg và png Dung lượng tối đa: 1MB Tỉ lệ kích thước ảnh (height :width): từ 1:5 đến 1:1 (ảnh vuông)
header
content
string
Nội dung của header, tối đa 100 ký tự.
align
string
Chấp nhận 3 giá trị
left (hoặc để trống): canh lề bên trái
center: canh lề giữa
right: canh lề bên phải
text (lưu ý tối đa được 2 đoạn text)
content
string
Nội dung của text, tối đa 250 ký tự mỗi đoạn
align
string
Chấp nhận 3 giá trị
left (hoặc để trống): canh lề bên trái
center: canh lề giữa
right: canh lề bên phải
table
content
array
Cấu trúc 1 phần tử trong table là: { "key": "giá trị của key" // maxlength = 25 "value": "giá trị của value" // maxlength = 100 } Trong đó bắt buộc phải có 1 trong 2 phần tử dưới đây: VI: { "key": "Mã..." // bắt đầu là "Mã", dùng định danh người nhận "value": "Giá trị tự do" }
EN: { "key": "...Code..." // bắt buộc có chứa "Code" trong key "value": "Giá trị tự do" } Hoặc: VI:
{ "key": "Tên khách hàng" // key có giá trị cố định "Tên khách hàng" "value": "Giá trị tự do" }
EN:
{ "key": "Customer Name" // key có giá trị cố định "Customer Name" "value": "Giá trị tự do" } Key “Trạng thái” / “Status” là key duy nhất hiện tại được phép sử dụng tham số “Style”: VN: { "key": "Trạng thái" // key có giá trị cố định "Trạng thái" "value": "Giá trị tự do" "style": "yellow" // Giá trị hợp lệ: green, blue, yellow, red, grey }
EN: { "key": "Status" // key có giá trị cố định "Status" "value": "Giá trị tự do" "style": "yellow" // Giá trị hợp lệ: green, blue, yellow, red, grey } ****Lưu ý: có thể khai báo thêm tối đa 5 phần tử tùy ý.
Cấu trúc tham số message.attachment.payload.buttons
title
string
Tiêu đề của button
Lưu ý: Tiêu đề không được vượt quá 35 ký tự
image_icon
string
Có thể tryền:
image url của hình ảnh
attachment_id sau khi sử dụng API upload hình ảnh
để trống hoặc “default”: để sử dụng imaeg icon mặc định của Zalo
Lưu ý: Kích thước hình ảnh tối ưu: 100px * 100px
type, payload
object
Xem thêm mục Cấu trúc payload cho các loại action được hỗ trợ bên dưới
Cấu trúc payload cho các loại action được hỗ trợ
oa.open.url
string
Data là một Url sẽ được mở trong ứng dụng Zalo khi người quan tâm bấm vào button. Ví dụ:
{
"title": "OPEN URL",
"payload" : {
"url": "https://developers.zalo.me/"
},
"type": "oa.open.url"
}
Chú ý: Giới hạn cho thuộc tính "title" là 100 kí tự.
oa.query.show
string
Data là một chuỗi ký tự ví dụ “#callback_data”. Khi người quan tâm bấm vào button, hệ thống sẽ gửi một tin nhắn có nội dung chứa trong data từ người quan tâm đến Official Account. Tin nhắn này sẽ hiện trên cửa sổ chat trên máy của người quan tâm. Ví dụ:
{
"title": "QUERY SHOW",
"type": "oa.query.show",
"payload": "#callback_data"
}
Chú ý:
Giới hạn cho thuộc tính "title" là 100 kí tự.
Giới hạn cho thuộc tính "payload" là 1000 kí tự.
oa.query.hide
string
Data là một chuỗi ký tự ví dụ “#callback_data”. Khi người quan tâm bấm vào button, hệ thống sẽ gửi một tin nhắn có nội dung chứa trong data từ người quan tâm đến Official Account. Tin nhắn này sẽ bị ẩn trên cửa sổ chat trên máy của người quan tâm. Ví dụ:
{
"title": "QUERY HIDE",
"type": "oa.query.hide",
"payload": "#callback_data"
}
Chú ý:
Giới hạn cho thuộc tính "title" là 100 kí tự.
Giới hạn cho thuộc tính "payload" là 1000 kí tự.
oa.open.sms
object
Data đối tượng json chứa 2 thuộc tính “content” và “phoneCode”. Ví dụ:
{
"title": "OPEN SMS",
"type": "oa.open.sms",
"payload": {
"content":"alo",
"phone_code":"84919018791"
}
}
Khi người quan tâm click vào button, cửa sổ sms trên điện thoại của người quan tâm sẽ được mở với 2 thông tin sẵn có là phone code và nội dung tin nhắn trong data.
Chú ý:
Giới hạn cho thuộc tính "title" là 100 kí tự.
Thuộc tính "content" có giới hạn là 160 kí tự.
oa.open.phone
object
Data số điện thoại sẽ nhập vào khi bật ứng dụng gọi điện, ví dụ:
{
"title": "OPEN PHONE",
"type": "oa.open.phone",
"payload":{
"phone_code":"84919018791"
}
}
Khi người quan tâm click vào button, cửa sổ call trên điện thoại của người quan tâm sẽ được mở với thông tin sẵn có là phone number trong data.
Chú ý: Giới hạn cho thuộc tính "title" là 100 kí tự.
Response:
Request hợp lệ.
Cấu trúc body của response:
CodeResult
string
Mã trả về.
SMSID
string
ID tin nhắn do esms trả về.
ErrorMessage
string
Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi).
eSMS sẽ trả về kết quả của tin nhắn này. Xem body mẫu . Xem chi tiết .
Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: .
Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: .