Hàm lấy danh sách UID có tương tác theo khoảng thời gian

HTTP request

POST https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/QueryListUID/

  • Content Type: application/json

  • Response Type: application/json

curl --location 'https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/QueryListUID/' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
    "ApiKey": "{{ApiKey}}",
    "SecretKey": "{{SecretKey}}",
    "OAID": "4097311281936189049",
    "Offset": 0, 
    "Count": 50, 
    "FromDate": "01/09/2024",
    "ToDate": "13/10/2024",
    "IsFollower": "",
    "TagName": "" 
}'
  • Cấu trúc body của request:

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính băt buộc
Mô tả

ApiKey

string

ApiKey của tài khoản.

SecretKey

string

SecretKey của tài khoản.

OAID

string

Zalo OA ID, là ID của trang Zalo Offical Account của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần đăng nhập vào trang quản trị của Zalo OA để lấy phần Zalo OA ID này. Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng.

Offset

string

Thứ tự của UID trong danh sách trả về.

Hỗ trợ tối đa 9.950 (tương ứng 10.000 UID, 50 UID/request).

Count

string

Số lượng UID cần lấy. Tối đa mỗi lần request là 50 UID.

FromDate

string

Thời gian bắt đầu lấy UID có tương tác.

ToDate

string

Thời gian kết thúc lấy UID có tương tác.

IsFollower

string

Trạng thái quan tâm OA của UID

  • 1: UID đang quan tâm OA.

  • 0: UID chưa quan tâm OA.

  • Rỗng: lấy tất cả.

TagName

string

Tên của nhãn được gắn cho UID. Khi bạn sử dụng tham số này, API sẽ trả về danh sách UID theo nhãn tương ứng.

Lưu ý: Trường hợp không truyền vào TagName, API sẽ trả về toàn bộ UID người dùng.


  • Response:

{
    "CodeResult": "100",
    "Data": {
        "Count": 50,
        "Offset": 0,
        "Total": 4,
        "Users": [
            "7406454492343693107",
            "7210831021380318952",
            "961919545811768483",
            "6559140676281540092"
        ]
    }
}

Request hợp lệ.

Cấu trúc body của response:

Thuốc tính
Kiểu dữ liệu
Mô tả

CodeResult

string

Mã trả về.

Data

object

Chi tiết thông tin UI.

Cấu trúc thuộc tính từng object trong Data

Thuốc tính
Kiểu dữ liệu
Mô tả

Count

string

Kết quả của request.

Offset

string

Thứ tự UID trong danh sách trả về

Tatal

string

Tổng UID thoả yêu cầu reque

Users

array

Danh sách UID lấy được

Last updated