eSMS for Developers
Đăng nhập
VN - eSMS for Developers
VN - eSMS for Developers
  • Tổng quan hệ thống
    • Giới thiệu hệ thống API
    • Cơ chế hoạt động
    • Lấy thông tin ApiKey và SecretKey
  • eSMS API
    • Hàm gửi tin
      • Tin nhắn SMS OTP/CSKH (Khuyên Dùng)
      • Tin nhắn Zalo
      • Tin nhắn đa kênh: Zalo => SMS OTP/CSKH
      • Tin nhắn Zalo sử dụng hash phone
      • Tin Zalo mỗi khách hàng một nội dung
      • Tin Zalo Tư vấn dạng văn bản
      • Tin Zalo Tư vấn đính kèm ảnh
      • Tin Zalo Tư vấn dạng button
      • Tin Zalo giao dịch
      • Tin Zalo Tư vấn dạng yêu cầu thông tin người dùng
      • Tin Zalo hành trình
      • Tạo và gửi mã xác thực tự động bằng tin nhắn SMS
      • Tạo và gửi mã xác thực tự động đa kênh: Zalo => SMS
      • Tin Viber
      • Tin SMS quảng cáo
      • Tin Voice OTP
    • Hàm truy xuất và đăng ký
      • Hàm lấy số dư tài khoản
      • Hàm kiểm tra trạng thái tin nhắn theo khoảng thời gian
      • Hàm kiểm tra tin nhắn theo SMSID
      • Hàm kiểm tra chi tiết từng số trong tin nhắn
      • Hàm lấy danh sách Brandname
      • Hàm lấy danh sách template tin chăm sóc khách hàng
      • Hàm tạm tính giá tin nhắn CSKH
      • Hàm tạm tính giá tin nhắn quảng cáo
      • Hàm lấy danh sách Zalo OA
      • Hàm lấy danh sách template Zalo
      • Hàm tạm tính giá tin Zalo
      • Lấy quota tin zalo theo OAID
      • Hàm lấy thông tin đánh giá của khách hàng
      • Hàm kiểm tra chất lượng OA
      • Hàm lấy danh sách UID có tương tác theo khoảng thời gian
      • Hàm lấy thông tin callback tin nhắn Zalo
      • Hàm lấy thông tin chi tiết template Zalo
      • Hàm đăng ký mua gói OA
      • Hàm đăng ký template Zalo
      • Hàm đăng ký template SMS
    • Các API khác
      • Gửi tin chăm sóc khách hàng dạng GET
      • Gửi tin chăm sóc khách hàng dạng POST X-Form
      • Gửi tin chăm sóc khách hàng dạng POST TEXT
      • Gửi tin cố định giá rẻ dạng GET
      • Gửi tin quảng cáo dạng POST TEXT
      • Hàm gửi tin Zalo V4
      • Hàm gửi tin Zalo V5
      • Hàm gửi tin nhắn Zalo dạng X-Form
      • Hàm gửi tin nhắn Zalo dạng Json Full template
      • Hàm gửi tin nhắn Viber dạng GET
      • Hàm check code
    • Kết nối mã SVoucher
      • Kết nối đầu số ngắn
    • Hàm gọi Voice
      • Hàm tạo cuộc gọi voice OTP
      • Hàm tạo cuộc gọi tự động theo Template
      • Hàm tạo cuộc gọi tự động từ file ghi âm
      • Hàm lấy trạng thái cuộc gọi
    • Bảng mã lỗi
    • Môi trường test ( Sandbox)
    • Callback Url
Powered by GitBook
On this page
  1. eSMS API
  2. Hàm gửi tin

Tạo và gửi mã xác thực tự động đa kênh: Zalo => SMS

PreviousTạo và gửi mã xác thực tự động bằng tin nhắn SMSNextTin Viber

Last updated 1 month ago

Không giống như API tạo và gửi mã xác thực tự động qua tin nhắn SMS, API tạo và gửi mã tự động đa kênh mang lại nhiều lợi ích hơn, giúp người dùng tối ưu chi phí bằng cách lựa chọn kênh gửi phù hợp, đồng thời cải thiện trải nghiệm nhận mã với nội dung sinh động, trực quan hơn trên ứng dụng Zalo.

GENCODE: Tạo mã xác thực/mã OTP tự động, sau đó ưu tiên gửi qua ứng dụng Zalo, khi tin nhắn gửi qua Zalo thất bại sẽ tự động chuyển sang tin nhắn SMS với cùng một mã.

Các trường hợp thường gặp nhất khi gửi Zalo thất bại: số điện thoại người dùng không đăng ký zalo, Zalo OA không chưa mua gói duy trì,...

CHECKCODE: Kiểm tra xem mã đã tạo có hợp lệ hay không, giúp xác minh tính đúng đắn và đảm bảo an toàn khi sử dụng.

  • Lưu ý:

+ Quý khách cần đăng ký Zalo OA, template Zalo, brandname CSKH và template brandname CSKH trước khi sử dụng.

+ Khi có nhu cầu sử dụng API này, quý khách vui lòng gửi các thông tin sau đây cho bộ phận kinh doanh để cấu hình gửi: OAID, templateID zalo, brandname CSKH, template brandname CSKH.

POST

  • Content Type: application/json

  • Response Type: application/json

curl --location 'https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMessageAutoGenCode_V5' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
     "ApiKey": "{{ApiKey}}",
     "Phone": "0901888484",
     "TimeAlive": "2",
     "SecretKey": "{{SecretKey}}",
     "MultiChannelTempId": "22575",
     "TypeId":"2"
}'
  • Cấu trúc body của request:

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

ApiKey

string

ApiKey của tài khoản.

Phone

string

Số điện thoại nhận tin.

TimeAlive

string

Thời gian hiệu lực của mã code. Đơn vị tính: Phút. Giới hạn từ 2 phút đến 15 phút.

SecretKey

string

Secretkey của tài khoản.

MultiChannelTempId

string

Id do ViHAT cung cấp. Khi muốn sử dụng hàm này tài khoản của bạn phản có OA ZNS và brandname. Bạn cung cấp tempid của ZNS và template của tin SMS cho nhân viên kinh doanh để tạo MultiChannelTempId.

TypeId

string

1: Chỉ tạo ra mã Code. 2: Tạo ra và gửi tin nhắn về máy.


  • Response:

{
    "CodeResult": "100",
    "CountRegenerate": 0,
    "SMSID": "d533459ee42b2b9525ba9eabf6a8156"
}

Request hợp lệ.

{
    "CodeResult": "101",
    "CountRegenerate": 0,
    "ErrorMessage": "Authorize Failed"
}

Sai thông tin ApiKey/SecretKey.

  • Cấu trúc body của response:

Thuốc tính
Kiểu dữ liệu
Mô tả

CodeResult

string

Mã trả về.

SMSID

string

ID tin nhắn do esms trả về.

ErrorMessage

string

Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi)

  • Response Type: application/json

curl --location --globoff 'https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/CheckCodeGen_V4_get?ApiKey={{ApiKey}}&SecretKey={{SecretKey}}&Phone=0901888484&Code=1NTTJ6'
  • Cấu trúc body của request:

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

ApiKey

string

ApiKey của tài khoản.

SecretKey

string

Secretkey của tài khoản.

Phone

string

Số điện thoại người nhận code.

Code

string

Mã code cần check.

  • Response:

{
 "CodeResult": "100",
 "CountRegenerate": 0,
 "ErrorMessage": "0901888484, Content: Success!"
}

Request hợp lệ.

{
    "CodeResult": "101",
    "CountRegenerate": 0,
    "ErrorMessage": "Authorize Failed"
}

Sai thông tin ApiKey/SecretKey.

{
    "CodeResult": "117",
    "CountRegenerate": 0,
    "ErrorMessage": "0901888484, Content: 1NTTJ6 Code Invalid"
}

Mã code đã được sử dụng hoặc hết thời gian hiệu lực.

  • Cấu trúc body của response:

Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mô tả

CodeResult

string

Mã trả về.

ErrorMessage

string

Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi).

Content

string

Trạng thái của code.

GET

Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: .

Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: .

https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMessageAutoGenCode_V5
https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/CheckCodeGen_V4_get?ApiKey={{ApiKey}}&SecretKey={{SecretKey}}&Phone={{{Phone}}&Code={{Code}}
Mã lỗi
Link code mẫu