Tin Viber
Cho phép bạn gửi tin nhắn đến số điện thoại đang sử dụng Viber.

HTTP request
POST
https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/Send_Multiple_Sms_OTT/
Content Type: application/json
Response Type: application/json
curl --location 'https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/Send_Multiple_Sms_OTT/' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"ApiKey": "{{ApiKey}}",
"SecretKey": "{{SecretKey}}",
"Brandname": "{{Brandname}}",
"Content": "🍀 🍀 Chúng tôi vừa mở bán căn hộ ĐẸP NHẤT thuộc siêu dự án- Đất nền sổ đỏ sở hữu lâu dài.\r\n🌼 🌼 THANH TOÁN 15% SỞ HỮU ngay Căn Hộ hiện đại & đẳng cấp nhất. 🏚 🏚 ƯU ĐÃI GIỮ CHỔ SỚM 3% cùng CHIẾT KHẤU lên đến 15%.\r\n🔆 🔆 CĂN ĐẸP GIÁ TỐT cho khách hàng nhanh tay booking. NHẬN BÁO GIÁ NGAY!! 🍀 🍀🍀",
"OttImgUrl": "https://minio.esms.vn/shared/fbff4ff5694a44c688d4f93eda4572af.png",
"OttLabel": "Dịch vụ SMS Viber",
"OttUrl": "https://esms.vn/dich-vu/dich-vu-sms-viber",
"Phones": [
"0901888484"
],
"SmsType": "23"
}'
// Truyền \r\n để gửi nội dung xuống dòng
// Gửi tin đến nhiều số điện thoại khác nhau sẽ truyền theo cú pháp: "0901888484","0918238965"
Lưu ý:
Tin nhắn Viber có bốn kiểu nội dung để lựa chọn như sau:
- Kiểu Văn bản - Ảnh- Nút => Khi request truyền các tham số: Content, OttImgUrl, OttUrl, OTTLabel.
- Kiểu Văn bản - Nút => Khi request truyền các tham số: Content, OttUrl, OTTLabel.
- Kiểu Ảnh => Khi request truyền các tham số: OttImgUrl.
- Kiểu Văn bản => Khi request truyền các tham số: Content.
Cấu trúc body của request:
ApiKey
string
ApiKey của tài khoản
SecretKey
string
Secretkey của tài khoản
Brandname
string
Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn đó). Chú ý: sẽ phải đăng ký trước khi sử dụng.
SmsType
number
Loại tin nhắn 23: Tin nhắn OTT Viber.
Content
string
Nội dung gửi đến người nhận
OttImgUrl
string
Đường dẫn hình ảnh.
OTTLabel
string
Tên nút.
OttUrl
string
Đường dẫn tên nút.
Phones
array
Số điện thoại người nhận.
Truyền nhiều số điện thoại theo cú pháp
[ "0901888484","0918238965","..." ]
IsSandBox
number
1: Tin gửi ở môi trường test, dùng để kiểm tra kết nối và các thông số tích hợp, không về tin nhắn, không trừ tiền. 0: Tin gửi ở môi trường bình thường, có về tin nhắn.
SendDate
string
Thời gian hẹn gửi của tin. Không truyền khi tin muốn tin nhắn gửi đi liền. Định dạng: yyyy-mm-dd hh:MM:ss
Response:
{
"CodeResult": "100",
"CountRegenerate": 0,
"SMSID": "d8e0f1f0702544b2acb456ca9ccfd111250"
}
Request hợp lệ.
Cấu trúc body của response:
CodeResult
string
Request được gửi đến ESMS thành công. Lưu ý: Mã phản hồi 100 chỉ xác nhận rằng yêu cầu đã được gửi thành công đến hệ thống ESMS, không phản ánh việc tin nhắn đã được gửi đến số điện thoại người nhận hay chưa. Để theo dõi trạng thái cuối cùng của tin nhắn, quý khách vui lòng truyền thêm tham số CallbackUrl; hệ thống ESMS sẽ tự động gửi phản hồi (callback) đến địa chỉ này khi có trạng thái cuối của tin.
SMSID
string
ID tin nhắn do esms trả về.
ErrorMessage
string
Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi).
Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .
Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.
Last updated