Links
Comment on page

Hàm tạo cuộc gọi tự động theo Template

Hàm cho phép bạn gửi tin nhắn thoại đến 1 số điện thoại bởi mẫu cuộc gọi đã được tạo sẵn trên hệ thống.
curl --location -g --request GET 'http://voiceapi.esms.vn/MainService.svc/json/MakeCallTemplate_V2?ApiKey={ApiKey}&SecretKey={SecretKey}&TemplateId={TemplateId}&Phone={Phone}&VariableListStr={VariableListStr}&SendDate={SendDate}&Voice={Voice}&Speed={Speed}&CallbackUrl={CallbackUrl}&RequestId={RequestId}'
  • Thông tin request
Biến
Định nghĩa
ApiKey
ApiKey của tài khoản
SecretKey
Secretkey của tài khoản
TemplateId
Id kịch bản cuộc gọi đăng ký trên trang account.esms.vn
Phone
Số điện thoại nhận tin
VariableListStr
Chuỗi biến chứa danh sách giá trị các biến của mẫu cuộc gọi, cách nhau bởi dấu “||”, thứ tự các biến từ trái sang phải. Ví dụ: Trung||20000 (Giá trị biến 1: Trung, Giá trị biến 2: 20000)
SendDate
Đặt lịch gửi tin (định dạng: yyyy/MM/dd hh:mm:ss) Ví dụ: 2017/12/12 14:00:00
Voice
Giọng đọc biến, có các giá trị sau đây:
  • male: giọng nam miền Bắc
  • female: giọng nữ miền Bắc
  • hatieumai: giọng nữ miền Nam
  • ngoclam: giọng nữ Huế
Speed
Tốc độ đọc biến, có các giá trị sau đây:
  • -3: rất chậm
  • -2: khá chậm
  • -1: chậm
  • 0: bình thường
  • 1: nhanh
  • 2: khá nhanh
  • 3: rất nhanh
CallbackUrl
Url nhận callback kết quả cuộc gọi (mẫu: http://xxxx.com?ReferenceId=&CallDuration=&CallSt atus=&Ivr=&Price=&SentResult&CID= )
  • CallDuration: độ dài cuộc gọi
  • CallStatus: kết quả cuộc gọi (ANSWERED, NO ANSWER)
  • Ivr: phím bấm của khách hàng
  • Price: giá cuộc gọi
  • SentResult: Kết quả gửi tin qua nhà mạng (0: thất bại, 1: thành công)
  • CID: đầu số gửi tin
RequestId
ID Tin nhắn của đối tác, dùng để kiểm tra ID này đã được hệ thống esms tiếp nhận trước đó hay chưa. Ví dụ: requestid=123456
  • Kết quả trả về
{
"CodeResult": "100",
"SMSID": "8eb2af6d-fb4c4814-b9cc-4c0e3ed32edf "
}
  • Thông tin kết quả trả về
Biến
Định nghĩa
SMSID
ID của cuộcgoji mới được tạo ra trên hệ thống eSMS. Dùng ID này để query lấy trạng thái cuộc gọi.