Tin nhắn SMS OTP/CSKH (Khuyên Dùng)

LƯU Ý QUAN TRỌNG:

  • Liên hệ nhân viên chăm sóc khách hàng nếu muốn gửi tên thương hiêu và nội dung riêng của bạn.

  • Nội dung (Content) tin nhắn test phải đúng như request mẫu, đổi nội dung tin sẽ thất bại.

  • Thay đổi giá trị Brandname và Content ở request mẫu có thể tin nhắn không gửi được nếu chưa được đăng ký với nhà mạng.

  • Đổi giá trị CODE ở nội dung để test nhiều tin, tránh bị nhà mạng chặn tin spam.

HTTP request

POST https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_post_json/

  • Content Type: application/json

  • Response Type: application/json

curl --location --request POST 'https://rest.esms.vn/MainService.svc/json/SendMultipleMessage_V4_post_json/' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data-raw '{
   "ApiKey": "APIKEYCUABAN",
   "Content": "CODE la ma xac minh dang ky Baotrixemay cua ban",
   "Phone": "0901888484",
   "SecretKey": "SECRETKEYCUABAN",
   "Brandname": "Baotrixemay",
   "SmsType": "2",
   "IsUnicode": "0",
   "campaignid": "Cảm ơn sau mua hàng tháng 7",
   "RequestId": "c82cd356-bf49-4113-9466-65a7f6359c96",
   "CallbackUrl": "https://esms.vn/webhook/"
// Brandname và Content trên dùng để thử nghiệm. Chỉ gửi được với nội dung này, thay đổi sẽ sai mẫu và tin nhắn không được gửi.
// CODE có thể tùy chỉnh, tối đa 8 ký tự gồm số hoặc chữ. Ví dụ: 2803 la ma xac minh dang ky Baotrixemay cua ban
// Mỗi số điện thoại và Content giống nhau chỉ được phép gửi một tin trong 5 phút. Hãy thay đổi số điện thoại hoặc Content để thử nghiệm các tin nhắn liên tiếp.
// Cần dùng Brandname/Content khác, hãy liên hệ nhân viên kinh doanh tại https://esms.vn/ (thông tin ở bên phải màn hình sau khi đăng nhập).
}'
  • Cấu trúc body của request:

Tham số
Kiểu dữ liệu
Tính bắt buộc
Mô tả

ApiKey

string

ApiKey eSMS cung cấp.

Content

string

Nội dung tin nhắn.

Phone

string

Số điện thoại nhận tin nhắn.

SecretKey

string

SecretKey eSMS cung cấp.

Brandname

string

Tên Brandname (tên công ty hay tổ chức khi gửi tin sẽ hiển thị trên tin nhắn). Chú ý: Phải đăng ký trước khi sử dụng.

SmsType

string

Loại tin nhắn ID 2 là CSKH.

IsUnicode

string

Gửi nội dung có dấu: 1: Có dấu.

0: Không dấu.

Sandbox

string

1: Tin gửi ở môi trường test, dùng để kiểm tra kết nối và các thông số tích hợp, không về tin nhắn, không trừ tiên. 0: Tin gửi ở môi trường bình thường, có về tin nhắn.

RequestId

string

ID đối tác truyền sang để chặn trùng và đối soát khi cần.

SendDate

string

Thời gian hẹn gửi của tin. Không truyền khi tin muốn tin nhắn gửi đi liền. Định dạng: yyyy-mm-dd hh:MM:ss

campaignid

string

Tên chiến dịch.

CallbackUrl

string


  • Response

{
    "CodeResult": "100",
    "CountRegenerate": 0,
    "SMSID": "d533459ee42b2b9525ba9eabf6a8156"
}

Request hợp lệ.

  • Cấu trúc body của response:

Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mô tả

CodeResult

string

Mã trả về.

SMSID

string

ID tin nhắn do esms trả về.

ErrorMessage

string

Thông tin lỗi trả về (nếu có lỗi).

  • Thông tin chi tiết mã lỗi xem ở bảng: Mã lỗi .

  • Lấy code mẫu các ngôn ngữ trên Postman: Link code mẫu.

Last updated